KHUYẾN MẠI THÁNG
Trong Tháng này, Toyota Long Biên dành tặng nhiều phần quà hấp dẫn cho quý khách khi mua Toyota Alphard (tùy từng phiên bản) như:
– Tặng phiếu thay dầu , Tặng 10 lít xăng
– Giảm 10 % cho các cấp bảo dưỡng và Coupon dịch vụ cho xe.
Và còn nhiều khuyến mại kèm theo khác, Qúy khách vui lòng liên hệ Hotline Toyota Long Biên: 0946 686 690 để được báo giá chính xác nhất, kèm khuyến mại nhiều nhất
Hỗ trợ mua xe: Xe sẵn màu, giao xe ngay; Hỗ trợ vay lên đến 80%, thời hạn vay lên đến 7 năm.; Thủ tục vay vốn đơn giản nhanh chóng, hỗ trợ đăng kí đăng kiểm ra biển trong ngày.
Mua xe trả góp của công ty tài chính Toyota : Thủ tục 24h, hồ sơ nhanh gọn , giấy tờ chụp ảnh , chỉ cần 30 % tiền mặt, lãi suất không vì lợi nhuận, cho vay tới 5 năm.
Với kinh nghiệm nhiều năm làm việc trong lĩnh vực ô tô, tôi tin mình có thể giúp quý khách lựa chọn được chiếc xe ưng ý nhất cho mình, hãy gọi cho tôi khi cần tư vấn về xe, giúp quý khách chọn đc loại xe ưng ý là niềm vui lớn nhất của tôi. Cảm ơn Qúy khách đã đọc bài viết này.
Hotline: 0946 686 690
GIỚI THIỆU CHUNG
Mẫu MPV hạng sang Toyota Alphard trang bị nhiều tiện nghi dành cho hành khách ở khoang sau. Dòng xe này được phân phối chính hãng tại Việt Nam từ tháng 8.
Toyota Alphard là dòng MPV hạng sang, cỡ lớn được giới thiệu ra thị trường năm 2002. Thế hệ hiện tại ra mắt năm 2015 là đời thứ 3 của dòng xe này. Xe có nhiều tùy chọn động cơ, nhưng Toyota phân phối tại Việt Nam phiên bản 3.5L.
Alphard được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nhật, có giá bán chính hãng 3,533 tỷ đồng. Mức giá này cao hơn Mercedes-Benz V-Class hay Honda Odyssey – những chiếc MPV nhập khác đang bán chính hãng tại Việt Nam.
Alphard có chiều dài từ 4,915 đến 4,935 mm, rộng 1.850 mm và cao từ 1.880 đến 1.950 mm. Trục cơ sở xe dài 3.000 mm. Alphard có trọng lượng khoảng 2.000 kg. Phiên bản bán tại Việt Nam có 7 chỗ ngồi.
Mẫu MPV của Toyota sở hữu thiết kế hình khối, cứng cáp hơn so với Honda Odyssey. Cửa phía sau xe có thể đóng mở điện thông qua chìa khóa thông minh. Ngoài ra, phía đuôi xe còn được trang bị nhiều cảm biến thuận tiện cho việc lùi xe.
Cụm đèn hậu thiết kế to, dùng bóng LED.
Cụm đèn pha LED projector, tích hợp đèn chạy ban ngày. Hệ thống đèn này có tính năng tự động điều chỉnh góc chiếu, tự động bật/tắt. Đèn LED sương mù được đặt thấp hơn ở cản trước.
Xe trang bị bộ la-zăng hợp kim, kích thước 18 inch, đi cùng bộ lốp 295/50R18-97V.
Không gian cabin được bọc da nhiều vị trí, kết hợp cùng chi tiết mạ chrome, ốp gỗ. Cụm điều khiển trung tâm thiết kế khá rối mắt, với nhiều nút bấm. Hệ thống thông tin – giải trí hiển thị qua màn hình 8 inch cảm ứng.
Vô lăng 4 chấu bọc da, ốp gỗ, tích hợp nhiều phím bấm chức năng. Alphard trang bị những kết nối tiêu chuẩn như Bluetooth, điều khiển bằng giọng nói, giúp người lái có thể nhận/gọi điện thoại an toàn khi chạy xe.
Cụm đồng hồ hiển thị phía sau vô lăng tích hợp màn hình đa thông tin, kích thước 4,2 inch. Xe được trang bị tính năng khởi động bằng nút bấm.
Toyota Alphard trang bị phanh tay điện tử, chế độ lái Eco Mode. Hệ thống điều hòa 2 vùng tự động là trang bị tiêu chuẩn theo xe.
Khoang hành khách phía sau trang bị đầu DVD Blu-ray, màn hình màu 9 inch cùng hệ thống âm thanh 17 loa, giúp hành khách có thể tận hưởng các chương trình giải trí khi di chuyển.
Hàng ghế hạng thương gia phía sau có thể chỉnh điện toàn bộ và có đệm đỡ chân để tăng thêm sự thoải mái. Cửa sổ ở khoang này có rèm chắn nắng.
Khoang hành khách và khoang lái cùng được trang bị cửa sổ trời. Hàng ghế thương gia được trang bị các phím điều khiển hệ thống điều hòa, đóng/mở cửa sổ trời riêng.
Khoang chứa đồ phía sau có thể mở rộng khi gập hàng ghế thứ 3. Alphard trang bị động cơ V6 3.5L, Dual VVT-i, công suất 271 mã lực tại 6.200 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 340 Nm tại 4.700 vòng/phút. Hộp số tự động 6 cấp. Các tính năng an toàn trên xe gồm hệ thống 7 túi khí, cân bằng điện tử, khởi hành ngang dốc…
THƯ VIỆN ẢNH
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
BẢNG THỐNG SỐ KỸ THUẬT XE TOYOTA ALPHARD
ĐỘNG CƠ & KHUNG XE
Kích thước |
D x R x C |
mm x mm x mm |
|
Kích thước |
Chiều dài cơ sở |
mm |
|
|
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) |
mm |
|
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
|
|
Bán kính vòng quay tối thiểu |
m |
|
|
Trọng lượng không tải |
kg |
|
|
Trọng lượng toàn tải |
kg |
|
Động cơ |
Loại động cơ |
|
2GR-FE,3.5L, 6 xy lanh chữ V, 24 Van, DOHC kèm VVTi kép |
|
|
Dung tích công tác |
cc |
|
|
Công suất tối đa |
kW (Mã lực) @ vòng/phút |
|
|
Mô men xoắn tối đa |
Nm @ vòng/phút |
|
|
Dung tích bình nhiên liệu |
L |
|
|
Tỉ số nén |
|
|
|
Hệ thống nhiên liệu |
|
|
Động cơ |
Tốc độ tối đa |
km/h |
|
|
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động |
|
|
|
Loại nhiên liệu |
|
|
Động cơ |
Khả năng tăng tốc |
0-100km/h (sec) |
|
Tiêu chuẩn khí thải |
|
|
|
Hệ thống lái |
Hệ thống lái |
|
Cơ cấu truyền động thanh răng |
|
|
Trợ lực tay lái |
|
|
Hộp số |
|
|
|
Hệ thống treo |
Trước |
|
|
|
Sau |
|
|
Vành & Lốp xe |
Loại vành |
|
|
|
Kích thước lốp |
|
|
Phanh |
Trước |
|
|
|
Sau |
|
|
Mức tiêu thụ nhiên liệu |
Trong đô thị |
lít / 100km |
|
|
Ngoài đô thị |
lít / 100km |
|
|
Kết hợp |
lít / 100km |
|
Vành & Lốp xe |
Lốp dự phòng |
|
|
NGOẠI THẤT
Cụm đèn trước |
Đèn chiếu gần |
|
|
Đèn chiếu xa |
|
|
Đèn chiếu sáng ban ngày |
|
|
Hệ thống điều khiển đèn tự động |
|
|
Hệ thống điều chỉnh góc chiếu |
|
Cụm đèn sau |
|
|
Đèn báo phanh trên cao |
|
LED (Gắn vào cánh hướng gió sau) |
|
Đèn sương mù |
Trước |
|
Gương chiếu hậu ngoài |
Chức năng điều chỉnh điện |
|
|
Chức năng gập điện |
|
|
Tích hợp đèn báo rẽ |
|
|
Mạ Crôm |
|
|
Bộ nhớ vị trí |
|
|
Chức năng chống bám nước |
|
Cánh hướng gió cản sau |
|
|
Cánh hướng gió cản trước |
|
|
Gạt mưa gián đoạn |
|
|
Ăng ten |
|
|
Tay nắm cửa ngoài |
|
|
Lưới tản nhiệt |
|
|
NỘI THẤT
Tay lái |
Loại tay lái |
|
|
Chất liệu |
|
|
Nút bấm điều khiển tích hợp |
Tích hợp chế độ đàm thoại rảnh tay, điều chỉnh âm thanh, MID |
|
|
Điều chỉnh |
|
|
Trợ lực lái |
|
Gương chiếu hậu trong |
|
|
Ốp trang trí nội thất |
|
|
Tay nắm cửa trong |
|
|
Cụm đồng hồ và bảng táplô |
Loại đồng hồ |
|
|
Đèn báo chế độ Eco |
|
|
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
|
Chức năng báo vị trí cần số |
|
|
Màn hình hiển thị đa thông tin |
Màn hình 4.2”, màn hình đa màu |
|
Cửa sổ trời |
|
|
Chất liệu bọc ghế |
|
|
Ghế trước |
Loại ghế |
|
|
Điều chỉnh ghế lái |
Chỉnh điện 6 hướng, chức năng trượt tự động |
|
|
Điều chỉnh ghế hành khách |
Chỉnh điện 4 hướng, đệm chân điều chỉnh điện |
|
|
Bộ nhớ vị trí |
|
Ghế sau |
Hàng ghế thứ hai |
Ghế thương gia chỉnh điện 4 hướng có đệm để chân |
|
|
Hàng ghế thứ ba |
|
|
Tựa tay hàng ghế thứ hai |
|
Hộp đựng găng tay |
|
|
Gạt tàn thuốc |
Trước |
|
|
Sau |
|
Bật lửa |
|
|
Tay nắm cần sang số |
|
|
Hộp đựng đồ phía sau |
|
Mở 2 chiều, 2 ngăn dự trữ, trang trí gỗ và kim loại |
|
Đèn đọc sách |
Trước |
|
|
Sau |
|
Đèn trang trí trần xe |
|
Dải đèn trang trí trần xe điều chỉnh 16 màu |
|
Hệ thống chiếu sáng cửa ra vào |
|
|
Tấm che nắng |
Ghế lái |
|
|
Ghế phụ |
|
Mành che nắng |
|
|
Tay vịn |
|
|
Đèn báo cửa đóng chưa chặt |
|
|
Báo quên chìa khóa |
|
|
Báo quên tắt điện |
|
|
Hộc đựng cốc |
Hàng ghế trước |
|
|
Hàng ghế thứ 2 |
|
|
Hàng ghế thứ 3 |
|
TIỆN NGHI
Rèm che nắng kính sau |
|
|
Hệ thống điều hòa |
|
Trước: Tự động, 2 vùng độc lập, chức năng lọc/tự động điều chỉnh tuần hoàn không khí
Sau: Tự động, chức năng lọc không khí, cửa gió độc lập mỗi ghế |
|
Cửa gió sau |
|
|
Hệ thống âm thanh |
Loại loa |
|
|
Đầu đĩa |
|
|
Số loa |
|
|
Cổng kết nối AUX |
|
|
Cổng kết nối USB |
|
|
Hệ thống giải trí hàng ghế sau |
Màn hình 9” (Bluray)/9” screen (Bluray) |
|
|
Kết nối Bluetooth |
|
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
|
|
Cốp điều khiển điện |
|
|
Chức năng mở cửa thông minh |
|
|
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
|
Chế độ lái tiết kiệm nhiên liệu |
|
|
Phanh tay điện tử |
|
|
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
|
Hệ thống điều khiển hành trình |
|
|
Chức năng sấy kính sau |
|
Có, điều chirnh thời gian |
|
AN TOÀN CHỦ ĐỘNG
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
|
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
|
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
|
Hệ thống cân bằng điện tử |
|
|
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
|
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
|
|
Sau |
|
|
Góc trước |
|
|
Góc sau |
|
Khóa an toàn cho trẻ |
|
|
AN TOÀN BỊ ĐỘNG
Khung xe GOA |
|
|
|
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
|
Túi khí bên hông phía trước |
|
|
Túi khí rèm |
|
|
Túi khí đầu gối người lái |
|
Dây đai an toàn |
|
Trước: Dây đai 3 điểm, 2 vị trí + Căng đai + Hạn chế lực căng khẩn cấp
Hàng ghế sau thứ nhất: Dây đai 3 điểm, 2 vị trí
Hàng ghế sau thứ hai: Dây đai 3 điểm, 2 vị trí + 3 điểm, 1 vị trí |
|
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ |
|
|
AN NINH
Hệ thống báo động |
|
Hệ thống mã hóa khóa động cơ |
|